[Vật lí 8] Bài 15. Công suất

[Vật lí 8] Bài 15. Công suất


15.1. Trang 43 SBT Vật lí 8

Đáp án: C

15.2. Trang 43 SBT Vật lí 8

Đáp án:
Công người đó đi được: A = 10000.40 = 400000 J
Thời gian người đó đi bộ là: t = 2.3600 = 7200 s
Công suất của một người đi bộ là: ℘ = A/t = 400000/7200 ≈ 55,55 W

15.3. Trang 43 SBT Vật lí 8

Đáp án:
* Xe Inova 134 HP
Công của xe Inova khi nó làm việc hết công suất trong 2 giờ:
A = P.t = 134.736.2.3600 = 7.108 J = 700 MJ

15.4. Trang 43 SBT Vật lí 8

Đáp án:
Trọng lượng 1m3 nước là P = 10000 N
Trong thời gian t = 1 phút = 60 s có 120 m3 nước rơi từ h = 25 m
Công A = 120.10000.25 = 3.107 J
Công suất của dòng nước:
℘ = A/t = (3.107)/60 = 500000 W = 500 kW

15.5. Trang 43 SBT Vật lí 8

Đáp án:
Theo đề bài, ta có: h = 9.3,4 = 30,6 m
⇒ P = 500.20 = 10000 N
A = P.h = 30,6.10000 = 306000 J
a) Công suất tối thiểu của động cơ thang máy:
Ptối thiểu = A/t = 306000/60 = 5100 W
b) I = 2.Ptối thiểu = 2.5100 = 10200 W

15.6. Trang 43 SBT Vật lí 8

Đáp án:
Công của ngựa: A = F.s = 80.4500 = 360000 J
Công suất trung bình của ngựa:
℘ = A/t = 360000/1800 = 200 W

15.7. Trang 44 SBT Vật lí 8

Đáp án: D

15.8. Trang 44 SBT Vật lí 8

Đáp án: C

15.9. Trang 44 SBT Vật lí 8

Đáp án: C

15.10. Trang 44 SBT Vật lí 8

Đáp án:
Công mà thác nước thực hiện trong 1 giây bằng:
A = P.h = 10mh = 10.50000.20 = 60 000 000 J
Công suất cực đại của thác nước:
max = A/t = 6.107 W
Công suất có ích mà ta khai thác :
H = ℘ích/℘max ⇒ ℘ích = H.℘max = 12.106 W
Số bóng đèn: N = Pích/60 = 200000 bóng

15.11. Trang 44 SBT Vật lí 8

Đáp án:
a) Công suất do cần cẩu sinh ra:
℘ = A/t = (P.h)/t = 10.10000.520 = 25000 W
b) Năng lượng điện cần cung cấp khi nâng 1 contennơ:
H = AC/AĐ = 0,65 ⇒ AĐ = AC/0,65 = 500000/0,65 = 769231 J
Điện năng cần cung cấp để bốc xếp 300 contennơ:
W = N.AĐ = 300.769231 = 230 769 300 J = 230769,3 kJ
Share on Google Plus
Hỗ trợ trực tuyến